Áp dụng thí điểm xử phạt đối với việc điều khiển phương tiện giao thông vi phạm theo Nghị định số 71/2012/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 1
Áp dụng thí điểm xử phạt đối với xe ô tô vi phạm
theo Nghị định số 71/2012/NĐ-CP của Chính phủ
– Phạm vi khu vực áp dụng bao gồm tuyến đường vành đai và toàn bộ các đường bên trong vành đai: Đường 2 Tháng 9 (bắt đầu từ nút giao thông ngã tư đường Trần Thị Lý+Nguyễn Văn Trỗi) – đường Bạch Đằng – đường 3 Tháng 2 – đường Nguyễn Tất Thành – đường Tôn Thất Đạm – đường Lê Độ – đường Nguyễn Tri Phương – đường Nguyễn Hữu Thọ – đường Duy Tân – đường Trần Thị Lý (nút giao thông Trần Thị Lý+đường 2 Tháng 9)
– Thời gian tổ chức ra quân kiểm tra, xử phạt: Kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2013
STT | Hành vi vi phạm | Điều | Khoản | Điểm | Phạt tiền mức trung bình (đồng) | Đình chỉ lưu hành PT | Tước quyền sử dụng GPLX | |
Có thời hạn | Không thời hạn | |||||||
1
| Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường. | 43 | 1 | Điểm a khoản 1 Điều 8 | 400.000 |
| 60 ngày nếu gây TNGT | X |
2
| Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau | 43 | 1 | Điểm h khoản 1 Điều 8 | 400.000 |
| 60 ngày nếu gây TNGT | X |
3
| Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; Dừng xe trên đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, nơi có biển cấm dừng; Dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; Dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường. | 43 | 2 | Điểm h khoản 2 Điều 8 | 800.000 |
| 30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT | X |
4
| Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư. | 43 | 2 | Điểm i khoản 2 Điều 8 | 800.000 |
| 30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT | X |
5 | Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo “cấm quay đầu xe”. | 43 | 2 | Điểm k khoản 2 Điều 8 | 800.000 |
| 30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT | X |
6 | Quay đầu xe tai nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt. | 43 | 3 | Điểm d khoản 3 Điều 8 | 1.200.000 |
| 60 ngày nếu gây TNGT | X |
7 | Dừng, đỗ xe tại vị trí: Bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng, đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ. | 43 | 3 | Điểm đ khoản 3 Điều 8 | 1.200.000 |
| 30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT | X |
8 | Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển cấm dừng hoặc biển cấm đỗ; đỗ, để xe ở hè phố trái quy định của pháp luật. | 43 | 3 | Điểm e khoản 3 Điều 8 | 1.200.000 |
| 30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT | X |
9 | Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đủ đèn chiếu sáng; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; | 43 | 4 | Điểm a khoản 4 Điều 8 | 1.700.000 |
| 60 ngày | X |
10 | Đi vào đường cấm, khu vực cấm, đi ngược chiều của đường một chiều; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định;
| 43 | 4 | Điểm b khoản 4 Điều 8 | 1.700.000 |
| 30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT | X |
11 | Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định. | 43 | 4 | Điểm c khoản 4 Điều 8 | 1.700.000 |
| 30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT | X |
12 | Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông. | 43 | 4 | Điểm đ khoản 4 Điều 8 | 1.700.000 |
| 30 ngày |
|
13 | Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe không bảo đảm an toàn gây tai nạn. | 43 | 4 | Điểm e khoản 4 Điều 8 | 1.700.000 |
| 60 ngày | X |
14 | Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên. | 43 | 4 | Điểm g khoản 4 Điều 8 | 1.700.000 | 10 ngày | 60 ngày |
|
15 | Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông | 43 | 4 | Điểm k khoản 4 Điều 8 | 1.700.000 | 10 ngày | 30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT | X |
16 | Đón, trả hành khách không đúng nơi quy định trên những tuyến đường đã xác định nơi đón trả khách;
| 43 | 5 | Điểm đ khoản 5 Điều 26 | 2.500.000 |
| 30 ngày |
|
17 | Đón, trả hành khách tại nơi cấm dừng, cấm đỗ, nơi đường cong tầm nhìn bị che khuất;
| 43 | 5 | Điểm e khoản 5 Điều 26 | 2.500.000 |
| 30 ngày |
|
Ghi chú: X (Gây tai nạn giao thông từ mức nghiêm trọng trở lên)
PHỤ LỤC 2
Áp dụng thí điểm xử phạt đối với xe môtô, xe gắn máy vi phạm
theo Nghị định số 71/2012/NĐ-CP của Chính phủ
– Phạm vi khu vực áp dụng bao gồm tuyến đường vành đai và toàn bộ các đường bên trong vành đai: Đường 2 Tháng 9 (bắt đầu từ nút giao thông ngã tư đường Trần Thị Lý+Nguyễn Văn Trỗi) – đường Bạch Đằng – đường 3 Tháng 2 – đường Nguyễn Tất Thành – đường Tôn Thất Đạm – đường Lê Độ – đường Nguyễn Tri Phương – đường Nguyễn Hữu Thọ – đường Duy Tân – đường Trần Thị Lý (nút giao thông Trần Thị Lý+đường 2 Tháng 9)
– Thời gian tổ chức ra quân kiểm tra, xử phạt: Kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2013
STT |
Hành vi vi phạm | Điều | Khoản | Tại
|
Phạt tiền mức trung bình (đồng) | Tước quyền sử dụng GPLX | |
Có thời hạn | Không thời hạn | ||||||
1
| Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường. | 44 | 1 | Điểm a, khoản 1, Điều 9 | 150.000 | 60 ngày nếu gây TNGT | X |
2
| Chuyển làn đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín hiệu báo trước. | 44 | 1 | Điểm a, khoản 2, Điều 9 | 150.000 |
|
|
3
| Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thong; tụ tập từ 3 xe trở lên ở lòng đường, trên cầu, trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định của pháp luật. | 44 | 2 | Điểm đ, khoản 3 Điều 9 | 400.000 | 60 ngày nếu gây TNGT | X |
4
| Không thực hiện đúng các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn đường sắt; dừng xe, đỗ xe trên đường xe điện, điểm dừng đón trả khách của xe buýt, trên cầu, nơi đường bộ giao nhau, trên phần đường dành riêng cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển cấm dừng; đỗ xe tại nơi có biển cấm dừng hoặc biển cấm đỗ. | 44 | 2 | Điểm h, khoản 3 Điều 9 | 400.000 | 60 ngày nếu gây TNGT | X |
5 | Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông. | 44 | 3 | Điểm c, khoản 4 Điều 9 | 600.000 | 30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT | X |
6 | Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không dúng làn đường, phần đường quy định hoặc điều khiển xe đi trên hè phố. | 44 | 3 | Điểm g, khoản 4 Điều 9 | 600.000 | 60 ngày nếu gây TNGT | X |
7 | Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều. | 44 | 3 | Điểm i, khoản 4 Điều 9 | 600.000 | 30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT | X |
8 | Người điều khiển xe hoặc người ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt súc vật, mang vác cồng kềnh; người ngồi trên xe đúng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp gàng hóa trên xe vượt quá giới hạn quy định; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác. | 44 | 3 | Điểm k, khoản 4 Điều 9 | 600.000 | 60 ngày nếu gây TNGT | X |
9 | Chở hàng vượt trọng tải thiết kế được ghi trong Giấy đăng ký xe đối với loại xe có quy định về trọng tải thiết kế. | 44 | 3 | Điểm l, khoản 4 Điều 9 | 600.000 |
|
|
Ghi chú: X (Gây tai nạn giao thông từ mức nghiêm trọng trở lên)
PHỤ LỤC 3
Áp dụng thí điểm xử phạt vi phạm đối với xe đạp, xe đạp máy, xe thô sơ, người đi bộ
theo Nghị định số 71/2012/NĐ-CP của Chính phủ
STT |
Hành vi vi phạm | Điều | Khoản | Tại
|
Phạt tiền mức trung bình (đồng) |
Áp dụng hình thức xử phạt bổ sung | |
1
| Không đi bên phải theo chiều đi của mình, đi không đúng phần đường quy định. | 45 | 1 | Điểm a, khoản 1, Điều 11 | 150.000 |
| |
2
| Không tuân thủ quy tắc, hướng dẫn của người điều khiển giao thông khi qua phà, cầu phao hoặc khi ùn tắc giao thông. | 45 | 1 | Điểm c, khoản 1, Điều 11 | 150.000 |
| |
3
| Không chấp hành hiệu lệnh hoặc chỉ dẫn của đèn tín hiệu, biển báo hiệu, vạch kẻ đường. | 45 | 1 | Điểm d, khoản 1, Điều 11 | 150.000 |
| |
4
| Để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật. | 45 | 1 | Điểm g, khoản 1, Điều 11 | 150.000 |
| |
5 | Đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông, đỗ xe trên đường xe điện, đỗ xe trên cầu gây cản trở giao thông. | 45 | 1 | Điểm a, khoản 2, Điều 11 | 150.000 |
| |
6 | Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt. | 45 | 1 | Điểm b, khoản 2, Điều 11 | 150.000 |
| |
7 | Dùng xe đẩy làm quầy hàng lưu động trên đường, gây cản trở giao thông. | 45 | 1 | Điểm d, khoản 2, Điều 11 | 150.000 |
| |
8 | Xếp hàng hóa vượt quá giới hạn quy định, không bảo đảm an toàn, gây trở ngại giao thông, che khuất tầm nhìn của người điều khiển. | 45 | 1 | Điểm g, khoản 2, Điều 11 | 150.000 |
| |
9 | Không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông. | 45 | 1 | Điểm b, khoản 3, Điều 11 | 150.000 |
| |
10 | Người điều khiển hoặc người ngồi trên xe bám kéo, đẩy xe khác, vật khác, mang vác vật cồng kềnh; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác. | 45 | 1 | Điểm c, khoản 3, Điều 11 | 150.000 |
| |
11 | Người điều khiển xe thô sơ không có đăng ký, không gắn biển số (nếu địa phương có quy định đăng ký và gắn biển số) | 45 | 1,2 | Khoản 1, Điều 21 | 150.000 | Tịch thu xe | |
12 | Người đi bộ không chấp hành hiệu lệnh hoặc chỉ dẫn của đèn tín hiệu, biển báo hiệu, vạch kẻ đường. | 46 | 1 | Điểm b, khoản 1, Điều 12 | 70.000 |
| |
13 | Người đi bộ không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông, người kiểm soát giao thông. | 46 | 1 | Điểm c, khoản 1, Điều 12 | 70.000 |
| |
14 | Người đi bộ có hành vi vi phạm sau: – Mang, vác vật cồng kềnh gây cản trở giao thông; – Vượt qua dải phân cách; đi qua đường không đúng nơi quy định hoặc không bảo đảm an toàn; – Đu, bám vào phhương tiện giao thông đang chạy. | 46 | 2 | Khoản 2, Điều 12 | 100.000 |
|