Danh mục
Phụ lục An toàn giao thông
Ngày đăng: 07:00:00 27/03/2013
Áp dụng thí điểm xử phạt đối với việc điều khiển phương tiện giao thông vi phạm theo Nghị định số 71/2012/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 1
Áp dụng thí điểm xử phạt đối với xe ô tô vi phạm
theo Nghị định số 71/2012/NĐ-CP của Chính phủ
- Phạm vi khu vực áp dụng bao gồm tuyến đường vành đai và toàn bộ các đường bên trong vành đai: Đường 2 Tháng 9 (bắt đầu từ nút giao thông ngã tư đường Trần Thị Lý+Nguyễn Văn Trỗi) - đường Bạch Đằng - đường 3 Tháng 2 - đường Nguyễn Tất Thành - đường Tôn Thất Đạm - đường Lê Độ - đường Nguyễn Tri Phương - đường Nguyễn Hữu Thọ - đường Duy Tân - đường Trần Thị Lý (nút giao thông Trần Thị Lý+đường 2 Tháng 9)
- Thời gian tổ chức ra quân kiểm tra, xử phạt: Kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2013
STT |
Hành vi vi phạm |
Điều |
Khoản |
Điểm |
Phạt tiền mức trung bình (đồng) |
Đình chỉ lưu hành PT |
Tước quyền sử dụng GPLX |
|
Có thời hạn |
Không thời hạn |
|||||||
1
|
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường. |
43 |
1 |
Điểm a khoản 1 Điều 8 |
400.000 |
|
60 ngày nếu gây TNGT |
X |
2
|
Không tuân thủ các quy định về nhường đường tại nơi đường bộ giao nhau |
43 |
1 |
Điểm h khoản 1 Điều 8 |
400.000 |
|
60 ngày nếu gây TNGT |
X |
3
|
Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; Dừng xe trên đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, nơi có biển cấm dừng; Dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; Dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường. |
43 |
2 |
Điểm h khoản 2 Điều 8 |
800.000 |
|
30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT |
X |
4
|
Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư. |
43 |
2 |
Điểm i khoản 2 Điều 8 |
800.000 |
|
30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT |
X |
5 |
Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo “cấm quay đầu xe”. |
43 |
2 |
Điểm k khoản 2 Điều 8 |
800.000 |
|
30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT |
X |
6 |
Quay đầu xe tai nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt. |
43 |
3 |
Điểm d khoản 3 Điều 8 |
1.200.000 |
|
60 ngày nếu gây TNGT |
X |
7 |
Dừng, đỗ xe tại vị trí: Bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng, đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ. |
43 |
3 |
Điểm đ khoản 3 Điều 8 |
1.200.000 |
|
30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT |
X |
8 |
Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển cấm dừng hoặc biển cấm đỗ; đỗ, để xe ở hè phố trái quy định của pháp luật. |
43 |
3 |
Điểm e khoản 3 Điều 8 |
1.200.000 |
|
30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT |
X |
9 |
Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đủ đèn chiếu sáng; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; |
43 |
4 |
Điểm a khoản 4 Điều 8 |
1.700.000 |
|
60 ngày |
X |
10 |
Đi vào đường cấm, khu vực cấm, đi ngược chiều của đường một chiều; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định;
|
43 |
4 |
Điểm b khoản 4 Điều 8 |
1.700.000 |
|
30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT |
X |
11 |
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định. |
43 |
4 |
Điểm c khoản 4 Điều 8 |
1.700.000 |
|
30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT |
X |
12 |
Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy định gây ùn tắc giao thông. |
43 |
4 |
Điểm đ khoản 4 Điều 8 |
1.700.000 |
|
30 ngày |
|
13 |
Dừng xe, đỗ xe, mở cửa xe không bảo đảm an toàn gây tai nạn. |
43 |
4 |
Điểm e khoản 4 Điều 8 |
1.700.000 |
|
60 ngày |
X |
14 |
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên. |
43 |
4 |
Điểm g khoản 4 Điều 8 |
1.700.000 |
10 ngày |
60 ngày |
|
15 |
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông |
43 |
4 |
Điểm k khoản 4 Điều 8 |
1.700.000 |
10 ngày |
30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT |
X |
16 |
Đón, trả hành khách không đúng nơi quy định trên những tuyến đường đã xác định nơi đón trả khách;
|
43 |
5 |
Điểm đ khoản 5 Điều 26 |
2.500.000 |
|
30 ngày |
|
17 |
Đón, trả hành khách tại nơi cấm dừng, cấm đỗ, nơi đường cong tầm nhìn bị che khuất;
|
43 |
5 |
Điểm e khoản 5 Điều 26 |
2.500.000 |
|
30 ngày |
|
Ghi chú: X (Gây tai nạn giao thông từ mức nghiêm trọng trở lên)
PHỤ LỤC 2
Áp dụng thí điểm xử phạt đối với xe môtô, xe gắn máy vi phạm
theo Nghị định số 71/2012/NĐ-CP của Chính phủ
- Phạm vi khu vực áp dụng bao gồm tuyến đường vành đai và toàn bộ các đường bên trong vành đai: Đường 2 Tháng 9 (bắt đầu từ nút giao thông ngã tư đường Trần Thị Lý+Nguyễn Văn Trỗi) - đường Bạch Đằng - đường 3 Tháng 2 - đường Nguyễn Tất Thành - đường Tôn Thất Đạm - đường Lê Độ - đường Nguyễn Tri Phương - đường Nguyễn Hữu Thọ - đường Duy Tân - đường Trần Thị Lý (nút giao thông Trần Thị Lý+đường 2 Tháng 9)
- Thời gian tổ chức ra quân kiểm tra, xử phạt: Kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2013
STT |
Hành vi vi phạm |
Điều |
Khoản |
Tại
|
Phạt tiền mức trung bình (đồng) |
Tước quyền sử dụng GPLX |
|
Có thời hạn |
Không thời hạn |
||||||
1
|
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường. |
44 |
1 |
Điểm a, khoản 1, Điều 9 |
150.000 |
60 ngày nếu gây TNGT |
X |
2
|
Chuyển làn đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín hiệu báo trước. |
44 |
1 |
Điểm a, khoản 2, Điều 9 |
150.000 |
|
|
3
|
Dừng xe, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thong; tụ tập từ 3 xe trở lên ở lòng đường, trên cầu, trong hầm đường bộ; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định của pháp luật. |
44 |
2 |
Điểm đ, khoản 3 Điều 9 |
400.000 |
60 ngày nếu gây TNGT |
X |
4
|
Không thực hiện đúng các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn đường sắt; dừng xe, đỗ xe trên đường xe điện, điểm dừng đón trả khách của xe buýt, trên cầu, nơi đường bộ giao nhau, trên phần đường dành riêng cho người đi bộ qua đường; dừng xe nơi có biển cấm dừng; đỗ xe tại nơi có biển cấm dừng hoặc biển cấm đỗ. |
44 |
2 |
Điểm h, khoản 3 Điều 9 |
400.000 |
60 ngày nếu gây TNGT |
X |
5 |
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông. |
44 |
3 |
Điểm c, khoản 4 Điều 9 |
600.000 |
30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT |
X |
6 |
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không dúng làn đường, phần đường quy định hoặc điều khiển xe đi trên hè phố. |
44 |
3 |
Điểm g, khoản 4 Điều 9 |
600.000 |
60 ngày nếu gây TNGT |
X |
7 |
Đi vào đường cấm, khu vực cấm; đi ngược chiều của đường một chiều. |
44 |
3 |
Điểm i, khoản 4 Điều 9 |
600.000 |
30 ngày Hoặc 60 ngày nếu gây TNGT |
X |
8 |
Người điều khiển xe hoặc người ngồi trên xe bám, kéo, đẩy xe khác, vật khác, dẫn dắt súc vật, mang vác cồng kềnh; người ngồi trên xe đúng trên yên, giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái; xếp gàng hóa trên xe vượt quá giới hạn quy định; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác. |
44 |
3 |
Điểm k, khoản 4 Điều 9 |
600.000 |
60 ngày nếu gây TNGT |
X |
9 |
Chở hàng vượt trọng tải thiết kế được ghi trong Giấy đăng ký xe đối với loại xe có quy định về trọng tải thiết kế. |
44 |
3 |
Điểm l, khoản 4 Điều 9 |
600.000 |
|
|
Ghi chú: X (Gây tai nạn giao thông từ mức nghiêm trọng trở lên)
PHỤ LỤC 3
Áp dụng thí điểm xử phạt vi phạm đối với xe đạp, xe đạp máy, xe thô sơ, người đi bộ
theo Nghị định số 71/2012/NĐ-CP của Chính phủ
STT |
Hành vi vi phạm |
Điều |
Khoản |
Tại
|
Phạt tiền mức trung bình (đồng) |
Áp dụng hình thức xử phạt bổ sung |
|
1
|
Không đi bên phải theo chiều đi của mình, đi không đúng phần đường quy định. |
45 |
1 |
Điểm a, khoản 1, Điều 11 |
150.000 |
|
|
2
|
Không tuân thủ quy tắc, hướng dẫn của người điều khiển giao thông khi qua phà, cầu phao hoặc khi ùn tắc giao thông. |
45 |
1 |
Điểm c, khoản 1, Điều 11 |
150.000 |
|
|
3
|
Không chấp hành hiệu lệnh hoặc chỉ dẫn của đèn tín hiệu, biển báo hiệu, vạch kẻ đường. |
45 |
1 |
Điểm d, khoản 1, Điều 11 |
150.000 |
|
|
4
|
Để xe ở lòng đường, hè phố trái quy định của pháp luật. |
45 |
1 |
Điểm g, khoản 1, Điều 11 |
150.000 |
|
|
5 |
Đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông, đỗ xe trên đường xe điện, đỗ xe trên cầu gây cản trở giao thông. |
45 |
1 |
Điểm a, khoản 2, Điều 11 |
150.000 |
|
|
6 |
Không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt. |
45 |
1 |
Điểm b, khoản 2, Điều 11 |
150.000 |
|
|
7 |
Dùng xe đẩy làm quầy hàng lưu động trên đường, gây cản trở giao thông. |
45 |
1 |
Điểm d, khoản 2, Điều 11 |
150.000 |
|
|
8 |
Xếp hàng hóa vượt quá giới hạn quy định, không bảo đảm an toàn, gây trở ngại giao thông, che khuất tầm nhìn của người điều khiển. |
45 |
1 |
Điểm g, khoản 2, Điều 11 |
150.000 |
|
|
9 |
Không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông hoặc người kiểm soát giao thông. |
45 |
1 |
Điểm b, khoản 3, Điều 11 |
150.000 |
|
|
10 |
Người điều khiển hoặc người ngồi trên xe bám kéo, đẩy xe khác, vật khác, mang vác vật cồng kềnh; điều khiển xe kéo theo xe khác, vật khác. |
45 |
1 |
Điểm c, khoản 3, Điều 11 |
150.000 |
|
|
11 |
Người điều khiển xe thô sơ không có đăng ký, không gắn biển số (nếu địa phương có quy định đăng ký và gắn biển số) |
45 |
1,2 |
Khoản 1, Điều 21 |
150.000 |
Tịch thu xe |
|
12 |
Người đi bộ không chấp hành hiệu lệnh hoặc chỉ dẫn của đèn tín hiệu, biển báo hiệu, vạch kẻ đường. |
46 |
1 |
Điểm b, khoản 1, Điều 12 |
70.000 |
|
|
13 |
Người đi bộ không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông, người kiểm soát giao thông. |
46 |
1 |
Điểm c, khoản 1, Điều 12 |
70.000 |
|
|
14 |
Người đi bộ có hành vi vi phạm sau: - Mang, vác vật cồng kềnh gây cản trở giao thông; - Vượt qua dải phân cách; đi qua đường không đúng nơi quy định hoặc không bảo đảm an toàn; - Đu, bám vào phhương tiện giao thông đang chạy. |
46 |
2 |
Khoản 2, Điều 12 |
100.000 |
|
Các tin khác:
Kế hoạch Thực hiện chương trình giảm nghèo năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - (31/01/2018)
Nghị quyết về nhiệm vụ năm 2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng (Khóa IX) - (03/01/2018)
Quyết định thành lập Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển thành phố Đà Nẵng - (30/12/2017)
Tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” - (10/04/2017)
Tổ chức Cuộc thi viết về “Những gương sáng giữa đời thường” năm 2017 - (10/04/2017)
Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - (10/04/2017)
Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - (10/04/2017)
Nghị quyết của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố khóa XXI về phương hướng, nhiệm vụ năm 2017 - (15/01/2017)
Kế hoạch học tập, quán triệt và triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương (khóa XII) - (15/01/2017)
Hướng dẫn tuyên truyền thực hiện Chương trình “Thành phố 4 an” trên địa bàn thành phố Đà Nẵng từ nay đến năm 2020 - (15/01/2017)
Trợ cấp cán bộ, công chức, viên chức, lao động ăn Tết Đinh Dậu - (11/01/2017)
Mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm y tế - (27/12/2016)
Hướng dẫn Công tác tuyên truyền năm 2017 - (23/12/2016)
Ban hành Đề án Thực hiện chương trình “Thành phố 4 an” trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 - (23/12/2016)
Quyết định Ban hành Đề án Đường sách Đà Nẵng - (16/12/2016)
Hướng dẫn Công tác tuyên truyền Kỷ niệm 20 năm thành phố Đà Nẵng trực thuộc Trung ương (01/01/1997 - 01/01/2017) - (29/11/2016)
Công văn hưởng ứng tham gia bình chọn 'Công dân Đà Nẵng tiêu biểu' - (25/11/2016)
Kế hoạch triển khai Tháng hành động vì Bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực trên cơ sở giới thành phố Đà Nẵng năm 2016 - (28/10/2016)
Hướng dẫn việc treo cờ Tổ quốc trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - (05/09/2016)
Thông báo v/v trao cờ, khẩu hiệu và nghĩ lễ nhân dịp kỷ niệm 71 năm Quốc khánh - (17/08/2016)
Quyết định phê duyệt Đề án thực hiện mục tiêu 'Không có giết người để cướp tài sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020' - (17/08/2016)
Kế hoạch Phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020 - (01/08/2016)
Công văn V/v Tăng cường công tác giáo dục, ngăn chặn phụ nữ tham gia cờ bạc, số đề - (29/04/2016)
Chính sách nổi bật có hiệu lực từ tháng 4/2016 - (29/04/2016)
Kế hoạch 1583 về Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em giai đoạn 2016-2020 - (15/03/2016)
Kế hoạch 1564 về Thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2016-2020 - (15/03/2016)
Công văn 1485 về Triển khai 'Năm văn hóa văn minh đô thị 2016' - (15/03/2016)
Công văn đẩy mạnh công tác tuyên truyền không rải vàng mã khi đưa tang - (11/01/2016)
Quyết định về việc Ban hành quy định bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê - (20/08/2015)
Thông báo về việc treo cờ, khẩu hiệu và nghỉ lễ nhân dịp kỷ niệm 70 năm Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - (20/08/2015)
Thành lập Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn thành phố Đà Nẵng - (19/08/2015)
KH 4366 v/v Thực hiện Đề án 'Truyền thông về xây dựng xã hội học tập' đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng - (26/06/2015)
QĐ 4279 v/v ban hành Quy chế cho vay hoàn lương - (26/06/2015)
QĐ 4242 v/v phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển - (26/06/2015)
Công văn 4377/UBND-VX v/v Điều chỉnh lãi suất các chương trình cho vay từ nguồn vốn ủy thác của NSTP - (26/06/2015)
Hỗ trợ các đối tượng chính sách nhân dịp Tết Nguyên đán Ất Mùi - (12/01/2015)
Hỗ trợ Tết cho cán bộ, công chức, viên chức - (07/01/2015)
Công văn của UBND thành phố v/v triển khai Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và các văn bản hướng dẫn - (24/11/2014)
QĐ - Ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt - (24/04/2014)
Kế hoạch ngày Quốc tế Hạnh phúc TPĐN - (10/03/2014)
Công văn 945 về triển kahi QĐ số 05 của Thủ tướng chính phủ - (28/02/2014)
Quyết định trợ cấp Tết 2014 - (17/01/2014)
Thông báo của UBND thành phố Đà Nẵng về việc treo cờ Tết Dương lịch năm 2014 - (31/12/2013)
Chỉ thị Tổ chức Tết Giáp Ngọ năm 2014 - (11/12/2013)
Công văn của UBND thành phố Đà Nẵng v/v Đôn đốc sử dụng văn bản điện tử - (24/09/2013)
Công văn của UBND thành phố v/v thống nhất thời gian phun lửa, phun nước tại cầu Rồng. - (27/05/2013)
Thông báo của UBND thành phố Đà Nẵng về việc nghỉ lễ 10/3 (AL), 30/4, 1/5 - (28/04/2013)
Công văn về chăm lo cho người nghèo nhân dịp Tết Nguyên đán Quý Tỵ 2013 - (14/01/2013)
QĐ 9861 về Xây dựng nếp sống văn hóa - văn minh đô thị - (14/01/2013)
Tiêu chuẩn Tuyến đường văn minh đô thị - (14/01/2013)
Tiêu chuẩn Tổ dân phố/Thôn không rác - (14/01/2013)
Tiêu chuẩn Chợ văn minh thương mại - (14/01/2013)
Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND vệ nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2012 - (11/12/2012)
Nghị quyết đặt tên một số đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đợt 1, năm 2012 - (06/12/2012)
Một số vấn đề trong quy định mới về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - (06/09/2012)
Thể lệ Cuộc thi “Tìm hiểu lịch sử quan hệ đặc biệt Việt Nam - Lào, Lào - Việt Nam” - (09/05/2012)
Thông báo kết luận số 27 – TB/TW của Ban bí thư (khóa XI) - (13/10/2011)
QUYẾT ĐỊNH-Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động du lịch, dịch vụ tại khu vực Công viên Biển Đông và vỉa hè phía Đông - (13/09/2011)
QUYẾT ĐỊNH-Về việc thu nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được giao quyền sử dụng đất ở - (24/06/2011)
CHỈ THỊ-về việc khẩn trương tăng cường thực hiện nghiêm túc và triệt để việc tiết kiệm điện năm 2011 trên đia bàn thành phố Đà Nẵng - (22/06/2011)
CHỈ THỊ-về việc lãnh đạo thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011 - 2020 - (20/05/2011)
Công văn về việc Tiếp tục thực hiện Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 24/7/2010 - (20/05/2011)
Luật ngày 09/06/2000 của Quốc hội 22/2000/QH10 về Hôn nhân và Gia đình - (08/04/2010)
Thông tư - (08/04/2010)
Nghị Định - (08/04/2010)
Nghị định quy định về các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới Chính phủ - (08/04/2010)
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới - (08/04/2010)
Nghị định của chính phủ số 70/2001/NĐ-CP ngày 03 tháng 10 năm 2001 quy định chi tiết thi hành luât hôn nhân và gia đình - (08/04/2010)
Nghị định của Chính phủ số 70/2008/nĐ-CP ngày 04 tháng 06 năm 2008 - (08/04/2010)
Nghị định của chính phủ số 87/2001/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2001 vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình - (08/04/2010)
Nghị định 158/2005/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch - (08/04/2010)
Nghị quyết về việc thi hành luật hôn nhân và gia đình - (08/04/2010)
HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG
VĂN BẢN MỚI
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
XEM LỊCH CÔNG TÁC





